
Phát t r iển nguồn nhân lực xuất sắc thông qua giáo dục thực tế và hướng dẫn nâng cao t r ình độ
Đại học Shumei được thành lập năm 1988 và là t rường đại học còn khá mới. Hiện nay t rường có khoảng 1500 học viên , chính vì vậy cán bộ giáo viên của t rường có thể hướng dẫn tận t ình cho từng học viên. Cho đến nay
đã có rất nhiều du học sinh đến và học tập tại t rường, t rong số đó có những học viên sau khi ra t rường với những kiến thức đã được giảng dạy ở t rường và năng lực của bản thân họ đã t ìm được việc làm tại các công ty của Nhật,ngoài ra cũng có những du học sinh sau khi tốt nghiệp quyết định t rở về nước và cống hiến cho nước mình. Hiện tại, t rường đang đào tạo với 5 ngành học như sau: Ngành Sư phạm, ngành điều dưỡng , Kinh doanh tổng hợp, Khoa quản lí toàn cầu, Du l ịch Thương mại.
Trường nằm ở thành phố Yachiyo, ngay sát t rung tâm t ỉnh Chiba, cách sân bay Narita, Makuhari, Vịnh Urayasu khoảng 1 t iếng đi tàu điện.
Khuôn viên của t rường có rất nhiều cây xanh nên bầu không khí rất t rong lành và yên t ĩnh. Chính vì vậy học viên hoàn toàn có thể yên tâm học tập và sinh hoạt tại đây.
Bạn có thể học ở lớp tiếng Nhật phù hợp với trình độ của mình
Lớp học tiếng Nhật được phân nhỏ(tối đa 15 người trên 1 lớp)
Các bài giảng phong phú hữu ích giúp học sinh đạt được trình độ chuyên môn và tìm việc làm sau này
Có giáo viên chủ nhiệm hướng dẫn chi tiết tận tình
Có trung tâm giao lưu quốc tế、trung tâm hỗ trợ việc làm
Ngoài ra, t rường có tổ chức thi thử Kỳ thi năng lực t iếng Nhật N 2 , N 1 và t iếng Nhật thương mại BJT. Những học
sinh đạt được bằng cấp do t rường chỉ định sẽ được cấp học bổng.
Giới thiệu khoa

Khoa kinh doanh tổng hợp
Học viên sẽ được học toàn bộ kiến thức cơ bản về
thương mai và kinh tế học. Trong số đó môn học bắt buộc và cũng chính là nền tảng cơ bản đối với các Doanh
nghiệp tài chính kế toán đó là “ Kế toán”.

Khoa quản lí toàn cầu「Khóa học tiếng anh」
Năng lực t iếng Anh của học viên sẽ được rèn luyện về
mọi mặt. Ngoài ra học viên có thể đăng ký khóa du học tại Anh quốc t rong vòng 5 tháng để nâng cao vốn từ vựng và khả năng giao t iếp của bản thân.

「Khóa học IT」
Nơi đây học viên không chỉ được học về những kĩ năng
cơ bản về công nghệ thông t in mà học viên còn được học về mạng lưới internet, lập t r ình cấp cao.. vv.. mặc dù đã
qua quãng thời gian bùng nổ công nghệ thông t in nhưng cho đến nay thì nhu cầu về kỹ thuật viên IT vẫn không hề suy giảm.

Du lịch Thương mại
Đây là khoa dành cho những người đang hướng đến các ngành du l ịch , khách sạn, đại lý du l ịch, hàng không
t rong tương lai.
Trường đại học Shumei nằm gần khu vực sân bay Narita,
Makuchou và Urayasu và những khu vực l iên quan chặt
chẽ đến du l ịch. Trường cũng thường tổ các buổi đào tạo ngoại khóa.
Yêu cầu ứng tuyển
Chúng tôi sẽ tổ chức kỳ thi tuyển sinh (hệ thống trường học được chỉ định ・hệ thống tuyển sinh mở) và kỳ thi tuyển sinh chung.
Nếu có câu hỏi hay thắc mắc l iên quan tới việc nộp sơ thi tuyển, hãy l iên hệ với phòng ban quản lý thu nhận hồ sơ.
047-488-2332
※Đơn đăng ký sẽ đuợc thực hiện qua internet.
Sau khi nộp đơn trực tuyến, vui lòng tải tài liệu xuống và in ra.
Một số hồ sơ đăng ký có thể được in từ trang web. Vui lòng tham khảo Mẫu Hồ sơ Đăng ký II.
Một số tài liệu cần thời gian để chuẩn bị, vì vậy vui lòng đọc kỹ hướng dẫn nộp đơn trước khi chuẩn bị.
※Thư giới thiệu (trường được chỉ định), sẽ được gửi trực tiếp đến các trường được chỉ định của Đại học Shumei.
Nếu bạn không biết mật khẩu, vui lòng liên hệ với Văn phòng tuyển sinh.
Số điện thoại văn phòng tuyển sinh: 047-488-2332 (từ 9:00-17:00, trừ thứ 7 chủ nhật và ngày lễ)
Xin lưu ý rằng thư giới thiệu được đăng trên trang web là đơn đăng ký mở.
【Gửi đến các thí sinh】
Những đề thi năm ngoái sẽ không được công bố.
Đề thi đầu vào của chúng tôi tương đương với kỳ thi Năng lực Nhật ngữ (JLPT) cấp độ N2. Vui lòng tham khảo sách bài tập N2 để ôn tập.
【Thân gưử giảng viên các cơ sở giáo dục tiếng Nhật】
Kỳ thi tuyển sinh được trường chỉ định chỉ dành cho sinh viên theo học tại các cơ sở đào tạo tiếng Nhật do trường đại học của chúng tôi chỉ định.
Nếu bạn là sinh viên của một cơ sở giáo dục không được chỉ định và muốn tham gia kỳ thi tuyển sinh do trường chỉ định, vui lòng liên hệ với Văn phòng Tuyển sinh. 047-488-2332 (trừ thứ 7 chủ nhật và ngày lễ)
Kỳ thi nhập học – Lịch trình thi
Khoa kinh doanh tổng hợp
Khoa quản lí toàn cầu
Du lịch thương mại
Kỳ thi | Hạn nộp hồ sơ (phía trường nhận được) | Ngày thi | Ngày thông báo kết quả | Thời hạn làm thủ tục(phía trường nhận được) | |
---|---|---|---|---|---|
Tiến cử (trường được chỉ định) |
Lần 1 | Năm 2025 1/9 (Thứ 2)~16/9 (Thứ 3) | 27/9 (Thứ 7) | 3/10 (Thứ 6) | 17/10 (Thứ 6) |
Lần 2 | Năm 2025 6/10 (Thứ 2)~21/10 (Thứ 3) | 1/11 (Thứ 7) | 7/11 (Thứ 6) | 21/11 (Thứ 6) | |
Lần 3 | Năm 2025 17/11 (Thứ 2)~28/11 (Thứ 6) | 6/12 (Thứ 7) | 12/12 (Thứ 6) | 26/12 (Thứ 6) | |
Tiến cử (tuyển sinh mở) | Năm 2026 5/1 (Thứ 2)~15/1 (Thứ 5) | 24/1 (Thứ 7) | 30/1 (Thứ 6) | 13/2 (Thứ 6) | |
Thông thường | Lần1 | Năm 2026 5/1 (Thứ 2)~15/1 (Thứ 5) | 24/1 (Thứ 7) | 30/1 (Thứ 6) | 13/2 (Thứ 6) |
Lần2 | Năm 2026 16/1 (Thứ 6)~5/2 (Thứ 5) | 16/2 (Thứ 2) | 20/2 (Thứ 6) | 6/3 (Thứ 6) |
≪Cách xét tuyển ≫
Thi t iếng Nhật ( thi viết), phỏng vấn, xét hồ sơ.
※ Không có miễn thi viết dựa trên kết quả của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật hoặc Kỳ thi tuyển sinh đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế.
Điều kiện ứng tuyển
【Kỳ thi Tiến cử và Tuyển sinh mở】
Phải đủ 10 điều kiện dưới đây
- Người có quốc t ịch nước ngoài, khi nhập học phải t rên 18 tuổi
- Tình t rạng Visa là Visa du học, hoặc sau này có thể đổi sang dạng Visa du học sau khi nhận được kết quả cho phép nhập học của t rường
- Đáp ứng 1 t rong 3 điều kiện dưới đây
( a) Người đã tốt nghiệp bậc t rung học phổ thông hệ 12 năm
( b) Tốt nghiệp cấp 3 hệ bổ túc và t rên 18 tuổi
( c) Người đã tốt nghiệp bậc t rung học phổ thông hoặc tương đương - Có đủ năng lực t iếng nhật để có thể theo học tại t rường ( Có bằng N 2 hoặc thành t ích học tập ở t rường t iếng được công nhận tương đương với N 2 t rở lên)
- Chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của nhà t rường
- Người đang sinh sống t rong lãnh thổ Nhật bản
- Không làm thêm quá giờ qui định dù chỉ 1 lần
- Đáp ứng 1 t rong 2 điều kiện dưới đây
(i) Đang theo học t rường được chỉ định có giấy giới thiệu, dự định tốt nghiệp vào tháng 3 năm 2026 (hệ thống trường được chỉ định)
(ii) Những người đang theo học tại các cơ sở giáo dục tiếng Nhật, dự kiến tốt nghiệp (hoàn thành) vào tháng 3 năm 2026 (hệ thống tuyển sinh mở) - Đáp ứng 1 t rong 2 điều kiện dưới đây
(i)Những ứng viên đã nộp đơn vào trường đại học của chúng tôi với tư cách là lựa chọn đầu tiên của họ (đơn đăng ký duy nhất) và có
(ii) Người nộp đơn phải chọn trường đại học này là lựa chọn đầu tiên (đơn đăng ký duy nhất) và được hiệu trưởng của một cơ sở đàotạo tiếng Nhật giới thiệu (hệ thống đơn đăng ký mở) - Tỉ lệ đến lớp vào thời điểm hiện tại phải t rên 85 %, và phải duy t r ì đến khi tốt nghiệp
【Kỳ thi thông thường】
Phải đủ 8 điều kiện dưới đây
- Người có quốc t ịch nước ngoài, khi nhập học phải t rên 18 tuổi
- Tình t rạng Visa là Visa du học, hoặc sau này có thể đổi sang dạng Visa du học sau khi nhận được kết quả cho phép nhập học của t rường
- Đáp ứng 1 t rong 3 điều kiện dưới đây
(a)Người đã tốt nghiệp bậc trung học phổ thông hệ 12 năm.
(b)Tốt nghiệp cấp 3 hệ bổ túc và trên 18 tuổi.
(c)Người đã tốt nghiệp bậc trung học phổ thông hoặc tương đương. - Có đủ năng lực t iếng nhật để có thể theo học tại t rường
- Chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của nhà t rường
- Người đang sinh sống t rong lãnh thổ Nhật bản
- Không làm thêm quá giờ qui định dù chỉ 1 lần
- Những người đang theo học tại một cơ sở giáo dục tiếng Nhật tại Nhật Bản và dự kiến tốt nghiệp (hoàn thành) vào tháng 3 năm 2026 hoặc đã tốt nghiệp
Học phí và học bổng
Nội dung thu t iền ( năm đầu t iên)
Đối với kỳ thi tiến
cử Đơn vị : yên
Tiền | Bình thường | Du học sinh nước ngoài | Tiền học bổng |
---|---|---|---|
Tiền nhập học | 300,000 | 0 | Miễn giảm 300,000 |
Học phí | 737,000 | 567,000 | Miễn giảm 170,000 |
Tiền trang thiết bị | 271,000 | 271,000 | Không miễn giảm |
Hoạt động ngoại khóa | 80,000 | 80,000 | Không miễn giảm |
Phí hỗ trợ việc học | 20,000 | 20,000 | Không miễn giảm |
Tổng cộng | 1,408,000 | 938,000 | Tổng cộng : Giảm 470,000 |
Đối với kỳ thi tuyển sinh
mở Đơn vị: yên
Tiền | Bình thường | Du học sinh nước ngoài | Tiền học bổng |
---|---|---|---|
Tiền nhập học | 300,000 | 200,000 | Miễn giảm 100,000 |
Học phí | 737,000 | 567,000 | Miễn giảm 170,000 |
Tiền trang thiết bị | 271,000 | 271,000 | Không miễn giảm |
Hoạt động ngoại khóa | 80,000 | 80,000 | Không miễn giảm |
Phí hỗ trợ việc học | 20,000 | 20,000 | Không miễn giảm |
Tổng cộng | 1,408,000 | 1,138,000 | Tổng cộng : Giảm 270,000 |
Đối với kỳ thi thông
thường Đơn vị: yên
Tiền | Bình thường | Du học sinh nước ngoài | Tiền học bổng |
---|---|---|---|
Tiền nhập học | 300,000 | 300,000 | Không miễn giảm |
Học phí | 737,000 | 567,000 | Miễn giảm 170,000 |
Tiền trang thiết bị | 271,000 | 271,000 | Không miễn giảm |
Hoạt động ngoại khóa | 80,000 | 80,000 | Không miễn giảm |
Phí hỗ trợ việc học | 20,000 | 20,000 | Không miễn giảm |
Tổng cộng | 1,408,000 | 1,238,000 | Tổng cộng : Giảm 170,000 |
※Đối với những học sinh đáp ứng đủ điều kiện nhận học bổng của t rường, thì t iền học phí ghi t rên là số t iền sau khi được miễn giảm.
Phương thức nộp học phí
Học phí được chia làm 2 kỳ và nộp 2 lần 1 năm học.
【Đối với kỳ thi t iến cử】
Kỳ 1 ( Lúc làm thủ tục nhập học) 479,000 yên.
Kỳ 2 ( Kỳ sau của năm 1 ) 459,000 yên.
【Đối với Kỳ thi có tiến cử (quy chế tuyển dụng mở)】
Kỳ 1 ( Lúc làm thủ tục nhập học) 679,000 yên
Kỳ 2 ( Kỳ sau của năm 1 ) 459,000 yên
【Đối với kỳ thi thông thường】
Kỳ 1 ( Lúc làm thủ tục nhập học) 779,000 yên
Kỳ 2 ( Kỳ sau của năm 1 ) 459,000 yên
※Từ năm thứ 2 t rở đi việc nhận được học bổng ( miễn giảm học phí) phụ thuộc vào t ỉ lệ đến lớp, số t ín chỉ đạt được, và tuân thủ nội quy mà t rường đề ra hay không sẽ được nhà t rường cân nhắc. Thêm vào đó, t rước khi kết thúc năm 2 cần thiết phải có bằng t iếng Nhật N2.
Hỏi Đáp về kỳ thi nhập học
047-488-2332 (Trực tuyến)
Đặc điểm của trường đại học

Khuôn viên trường
Xung quanh t rường rất yên t ĩnh, nhiều cây xanh thoáng
mát, bầu không khí rất yên bình. Hiện nay, t rong khuôn viên của t rường có một cửa hàng t iện lợi, t iệm bánh mì, ngoài
ra ngoài khuôn viên của t rường đi bộ 2 , 3 phút có thêm 2 cửa hàng t iện lợi nữa là Family Mark và Seven Eleven.
Từ t rường đi bộ khoảng 5 phút có cửa hàng Mc Donald. Ở các điểm đỗ xe buýt của t rường là Yachiyomidorigaoka,
Shinkamagaya có t rung tâm mua sắm rất sầm uất, có học viên của t rường đang làm thêm ở đây.

Xe buýt miễn phí của trường
Dưới đây là xe buýt miễn phí xuất phát từ 3 ga
・Tuyến Metro Touzai Touyokousoku, ga Yachiyomidorigaokan
・Tuyến Touyokousoku, Keisei, ga Kastutadai
・Tuyến TobuNoda(Abanpaku) Tuyến Shinkeisei, Tuyến Hokusou Ga Shinkamagaya
・Tuyến Hokuso、Narita Sky Access ga Chiba New Town Chuo.
• Tùy theo giờ học, mỗi ngày sẽ có 5 chuyến đi và về.

Hướng dẫn tìm kiếm việc làm
Với đối tượng là du học sinh thì việc đầu t iên và quan
t rọng nhất đó là tổ chức “ Giáo dục hướng nghiệp”, ngoài ra còn có thêm vô số những hoạt động bổ ích khác. Trung tâm hướng dẫn t ìm việc với đội ngũ cán bộ chuyên ngành sẽ
cùng thảo luận và giải đáp những thắc mắc, ý kiến của học
viên bất cứ khi nào. Bản PR bản thân, cách viết sơ yếu lý l ịch vv… đội ngũ cán bộ chuyên ngành của t rường sẽ
hướng dẫn cụ thể sao cho phù hợp với từng cá nhân.

Thiết bị trong khuôn viên trường
Chúng tôi nỗ lực cung cấp đa dạng tiện nghi để đảm bảo môi trường thoải mái cho sinh viên đến từ nhiều nước khác nhau. Cửa hàng tiện lợi trong khuôn viên trường có bán thực phẩm chay cho nguười theo Hồi giáo, giúp bạn dễ dàng thưởng thức bữa ăn an toàn. Chúng tôi cũng có Phòng Cầu nguyện tại Hội trường Shumei, nơi cung cấp một không gian yên tĩnh, nơi sinh viên có thể tập trung cầu nguyện bất cứ lúc nào.

Thân gửi đến giáo viên phụ trách của trường tiếng
Trường được đánh giá cao về mặc giáo dục, cho dù là học sinh Nhật Bản hay du học sinh đi nữa vẫn không có khoảng cách, học viên sẽ được giáo viên chủ nhiệm chỉ dạy tận
t ình.
Trước khi được phép nhập học tại t rường, tất cả các học viên đều phải ký 1 bản cam kết mang tên “ 学⽣⼼得”( Nội
quy học sinh). Nội dung của bản cam kết là t rong thời gian học tập, sinh hoạt tại t rường sẽ tuân thủ các quy định mà
t rường đề ra như Cấm hút thuốc t rong và ngoài t rường, cấm nhuộm tóc, vv.. Chỉ sau khi học viên ký bản cam kết này mới chính thức được nhận là học sinh t rường.
truy cập
1-1Daigaku-cho,Yachiyo City
Chiba 276-0003 Japan
Các ga có xe buýt của trường:
Tuyến Touyokousoku, ga Yachiyomidorigaoka
Tuyến Keisei, Tuyến Touyokousoku, ga Katsutadai
Tuyến Tobunoda( Abanpaku), Tuyến Shinkeisei, Tuyến Hokuso ga Shinkamagaya
Tuyến Hokuso、Narita Sky Access ga Chiba New Town Chuo.
• Trường hợp sử dụng xe buýt ngoài, chỉ có duy nhất ở ga Yachiyomidorigaoka. Lên xe buýt ở điểm bắt xe số 1, và xuống xe ở điểm “ Trường đại học Shumei” giá vé xe buýt là 390 yên, mất 15 ~ 20 phút.
• Việc đi lên Tokyo vô cùng t iện lợi. từ điểm đỗ xe buýt của t rường là Yachiyo midorigaoka tuyến tàu ngầm Toyokousoku bắt tàu đi về hướng Nishi funabashi, sau đó chuyển sang tuyến đường Tozai(không cần đổi đường băng) nên hướng về Tokyo cũng rất t iện lợi.